Thứ Sáu, 2 tháng 8, 2013

NHỰA PLASTIC, POM, PE, PP, PTFE TEFLON

Chúng tôi cung cấp hầu hết các sản phẩm plastic chất lượng cao, như PVC, POM, PE, PP, PTFE(Teflon), HDPE,v,v.... 

Của các nhà sản xuất nổi tiếng, đáp ứng những tiêu chuẩn cao được áp dụng cho các quy trình sản xuất. Nhiều hình dạng dành cho sự lựa chon rộng rãi của khách hàng như: thanh tròn, ống, tấm, sợi, phim,v,v... Đủ các loại kích cở, màu sắc và theo yêu cầu khách hàng
1-Thông số kỹ thuật:            -Nhựa tiêu chuẩn (Standard Plastic: nhiệt độ làm việc <100oC): ABS, PP, PE.
           -Nhựa kỹ thuật    (Engineering Plastic: nhiệt độ làm việc 100oC-150oC): POM-H, POM-C, PA12, PA6, PA6 G, PA66, PA46, PBT, PET, PC.
           -Nhựa chịu nhiệt cao (High-temperature Plastic: nhiệt độ làm việc >150oC): PVDF, E/TFE, PTFE, PPP, PSU, PEI, PPSU, PES, PPS, PEEK, PEK, PI.
Ngoài ra, chúng tôi còn cung ứng các sản phẩm Nhôm Hợp Kim chất lượng cao từ các nhà sản xuất nhôm hàng đầu của Malaysia…, như là ALCOA, HINDALCO, HULETT ALUMINUM ... Dưới dạng: Cây , Tấm, ỐngProfile.
2- Ứng dụng
- Nhựa này dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, độ cao, nước nóng, dầu khí, hay hóa chất
 
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac
 

NHỰA TẤM, NHỰA CÂY POM, PVC PP MC NYLON, PTFE PU

Các sản phẩm nhựa: -Nhựa tiêu chuẩn (Standard Plastic: nhiệt độ làm việc <100oC): ABS, PP, PE. -Nhựa kỹ thuật (Engineering Plastic: nhiệt độ làm việc 100oC-150oC): POM-H, POM-C, PA12, PA6, PA6 G, PA66, PA46, PBT, PET, PC. -Nhựa chịu nhiệt cao (High-temperature Plastic: nhiệt độ làm việc >150oC): PVDF, E/TFE, PTFE, PPP, PSU, PEI, PPSU, PES, PPS, PEEK, PEK, PI. Chúng tôi cung cấp các bán thành phẩm dưới dạng Cây, Tấm, Ống và Profile.

1-Tên gọi:
NHỰA TẤM, NHỰA CÂY POM, PVC PP MC NYLON, PTFE PU

2-Thông số kỹ thuật:
Các sản phẩm nhựa:
-Nhựa tiêu chuẩn (Standard Plastic: nhiệt độ làm việc <100oC): ABS, PP, PE.
-Nhựa kỹ thuật (Engineering Plastic: nhiệt độ làm việc 100oC-150oC): POM-H, POM-C, PA12, PA6, PA6 G, PA66, PA46, PBT, PET, PC.
-Nhựa chịu nhiệt cao (High-temperature Plastic: nhiệt độ làm việc >150oC): PVDF, E/TFE, PTFE, PPP, PSU, PEI, PPSU, PES, PPS, PEEK, PEK, PI.
Ngoài ra, chúng tôi còn cung ứng các sản phẩm Nhôm Hợp Kim chất lượng cao từ các nhà sản xuất nhôm hàng đầu của Malaysia…, như là ALCOA, HINDALCO, HULETT ALUMINUM ... Dưới dạng: Cây , Tấm, ỐngProfile.
3- Ứng dụng
- Nhựa này dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, độ cao, nước nóng, dầu khí, hay hóa chất
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

Thứ Bảy, 27 tháng 7, 2013

GIOANG PTFE TEFLON GASKET, TEFLON TẤM, TEFLON CÂY, TEFLON SHEET, PTFE ROD

1-Tên gọi: Polytetrafluoroethylene

TEFLON CÂY VÀ TẤM, PTFE – SHEET, PTFE- ROD: Polytetrafluoroethylene (PTFE) shows a remarkable chemical resistance and it is insoluble in all known solvents. It is attacked only by molten alkali metals and by fluorine at high temperatures. PTFE is incombustible and may be used up to 260°C (300°C for short periods). PTFE's coefficient of friction is extremely low and it shows the effect of self lubrication. with constant mechanical properties which makes it particularly suitable for bearings, O-rings, stirring bars, hazardous materials bottle pourers, syringes, etc.
     Despite higher material costs compared to conventional, massproduced plastics, PTFE parts may well be the more cost-effective alternative. When used in critical applications, PTFE offers longer service life, higher reliability and improved functionality to give you a greater competitive edge in difficult markets.
     Polytetrafluoroethylene (PTFE) cho thấy một khả năng chịu hóa chất vượt trội và nó không hòa tan trong tất cả các dung môi được biết đến. Nó chỉ bị tấn công kim loại kiềm nóng chảy và flo ở nhiệt độ cao. PTFE không cháy và có thể được sử dụng lên đến: 260°C - 300°C. (trong thời gian ngắn). PTFE có hệ số ma sát rất thấp và thể hiện tính năng tự bôi trơn với đặc tính bền cơ học mà nó đặc biệt thích hợp cho vòng bi, O-ring, thanh khuấy, rót chai vật liệu nguy hiểm, ống tiêm, v,v…
     Mặc dù chi phí nguyên vật liệu cao hơn so với khối lượng nhựa thông thường. Thiết bị bằng PTFE cũng có thể là giải pháp thay thế hiệu quả chi phí. Khi được sử dụng trong các ứng dụng quan trọng, PTFE làm cho ứng dụng có độ bền, độ tin cậy cao hơn và chức năng được cải thiện sẽ giúp cho bạn có một lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
2- Đặc tính kỹ thuật chung::
Nhiệt độ tối đa: 572 ° F 300 ° C
Nhiệt độ tối thiểu: 392 ° F -200 ° C
Điểm nóng chảy: 626 ° F 330 ° C
Độ bền kéo: 6.240 psi
Độ cứng: R58
Trọng lượng riêng: 2,2
Kích thước :
+ Theo tiêu chuẩn : ANSI, Jis, DIN, BS...
* Dạng không lỗ bulông ( RF)
* Dạng có lỗ bulông ( FF)
+ Phi tiêu chuẩn : Theo yêu cầu khách hàng : Vành khăn, Oval, Elip, Manhole, Hình vuông...
- Thông số kỹ thuật:
+ Nhiệt độ làm việc ( Max Working temperature ) : '-270->260
+ Nhiệt độ nóng chảy:  327
3-Ứng Dụng
Dùng trong ngành thực phẩm, hóa chất...

Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

GIOANG LÁ THÉP XOẮN 1 VÒNG


1-Tên gọi:  SPIRAL WOUND GASKET BASIC SEALING ELEMENT GIOANG LÁ THÉP XOẮN 1 VÒNG

LGI-SWG-RIR (Basic Sealing element)
2-Thông số kỹ thuật:
Đây là gioăng vòng xoắn cơ bản với phần làm kín. Một số lớp hình thành bởi dãy kim loại hình “V” liên tục được quấn xoắn với các dãy đệm mềm xen kẽ. Cấu trúc "V" làm cho miếng đệm hoạt động như một lò xo và độ sâu được kiểm soát cẩn thận làm cho các yếu tố làm kín có đặc điểm nén và hồi phục tốt nhất. Để nâng cao hơn nữa tính chất cơ học, đặc tính làm kín của gioăng, thông thường một vài lớp kim loại được tạo nên, hình thành vòng đường kính bên trong và bên ngoài. Phù hợp cho các ứng dụng với môi trường, áp lực và nhiệt độ. Mặt bích có gờ và rảnh (Tongue and groove flanges) sử dụng thích hợp nhất đối với loại gioăng này. Tham khảo số liệu tại
Vật liệu: Lớp làm kín : Graphite, PTFE, Ceramic.../SS316, SS304,...
Nhiệt độ tối đa : 500ºC.
Áp suất tối đa >400 bar
3- Ứng Dụng
-    Dùng làm kín các khớp nối trong đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, dùng để làm kín giữa 2 vật được nối bằng mặt bích
''- Là loại gasket đa năng được dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, độ cao, môi trường nhiệt tuần hoàn, rung hoặc môi trường chân không cao trong các nghành luyện kim, dầu khí, hay hóa chất.

Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

GIOANG KIM LOẠI THÉP INOX CHỊU NHIỆT JAMES WALKER

1-Tên gọi:  GIOĂNG KIM LOẠI  THÉP INOX CHỊU NHIỆT (SPIRAL WOUND GASKET)  JAMES WALKER

2-Thông số kỹ thuật:
- SWG có thể được là từ nhiều loại vật liệu khác nhau như: - Lá thép (hoop): Stainless steel (304, 316, 321, 347,…), titan,   niken, hastelloy, đồng, nhôm,…
- Filler: Asbestos, PTFE, Expanded graphite, non asbestos,…
  - Inner, Outering: Thép carbon, thép không rỉ (304, 316 410,…)    monel, titan,….
Với nhiều loại tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS, KS,…
+ Nhiệt độ làm việc ( max Working temperature ) : 800oC
-    metal : ring joint
-    non metal : cut gasket
Thường làm joint giữa 2 mặt bích
-    metal sprial wound
GIOĂNG KIM LOẠI  THÉP INOX CHỊU NHIỆT (SPIRAL WOUND GASKET)  JAMES WALKER:
- Outer ring: carbon steel. Metal winding strip: 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG), Outer ring: SS316 & inner ring: SS316, SS304
-    Outer ring: carbon steel. Inner ring: 316 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
-    Spiral wound gaskets. Outer ring: 316 stainless steel. Inner ring: 316 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
-    Spiral wound gaskets. Outer ring: 304 stainless steel. Inner ring: 304 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
-    Outer ring: Vòng tròn phía ngoài cùng (có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Inner ring: Vòng tròn phía trong cùng ( có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Filler material: để làm kín 2 bề mặt kim loại
3- Ứng Dụng
-    Dùng làm kín các khớp nối trong đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, dùng để làm kín giữa 2 vật được nối bằng mặt bích
''- Là loại gasket đa năng được dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, độ cao, môi trường nhiệt tuần hoàn, rung hoặc môi trường chân không cao trong các nghành luyện kim, dầu khí, hay hóa chất.
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

GIOANG CHÌ GRAPHITE CÓ LƯỚI INOX Ở GIỮA

GIOANG CHÌ CHỊU NHIỆT, GIOANG GRAPHITE, GIOANG CHÌ LÀM KÍN MẶT BÍCH, GIOANG CHÌ CHO NỒI HƠI, GIOANG LÁ THÉP CHỊU NHIỆT

1-Tên gọi: GIOANG CHÌ GRAPHITE CÓ LƯỚI INOX Ở GIỮA (Reinforced Graphite Sheet)
Reinforced graphite gasket are cut from Expanded graphite sheet or Reinforced graphite sheet with metal reinforcement, Wrapped with metallic stripe in the inner and outer circle borderline. Keep the former excellent performances features excellent corrosion-resistance, high-and-low temperature resistance, good compression resilient and high intensity. Can be installed and disassembled conveniently. Graphite gasket can be used as sealing elements of pipe, valve, pump, pressure vessel, heat exchanger and condenser, etc.
Gioăng reinforced graphite tấm bìa graphite đươc gia cố thêm kim loại, Đường viền vòng trong và vong ngoài được bọc bằng dãy kim loại Giữ được nguyên vẹn tính năng tuyệt vời kháng ăn mòn, chịu nhiệt độ cao và thấp, nén tốt, đàn hồi và cường độ cao.Có thể được lắp đặt và tháo dở thuận tiện. Gasket Graphite có thể được sử dụng như yếu tố niêm phong của đường ống, van, máy bơm, bình chịu áp suất trao đổi nhiệt, bình ngưng,v,v...
 2-Thông số kỹ thuật: GIOANG CHÌ GRAPHITE CÓ LƯỚI INOX Ở GIỮA
Graphite sheet with flat  SS316, SS304 inserted
Cốt thép tấm chì lõi inox bao gồm các tấm chì linh hoạt và tấm thép khác nhau như tanged, phẳng hoặc lưới. Nó có đặc tính của nhiệt ổn định, độ bền cao. Graphite Miếng đệm, tấm là một vật liệu lý tưởng của tất cả các loại miếng đệm graphite cốt thép, các miếng đệm động cơ nhiệt.
Length:
1500mm;1000mm;500mm,
Width: 1500mm;1000mm;500mm
Thickness:1.0 to 4.0mm

- Kích thước :
+ Theo tiêu chuẩn : ANSI, Jis, DIN, BS...
* Dạng không lỗ bulông ( RF)
* Dạng có lỗ bulông ( FF)
+ Phi tiêu chuẩn : Theo yêu cầu khách hàng : Vành khăn, Oval, Elip, Manhole, Hình vuông...

Nhiệt độ làm việc: -200 ~ 600 độ C
 Áp suất làm việc: 6,4 ~ 10.0MPa
3- Ứng dụng
- Là loại gasket đa năng được dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, độ cao, môi trường nhiệt tuần hoàn, rung hoặc môi trường chân không cao trong các nghành luyện kim, dầu khí, hay hóa chất.
 
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

GIOANG CAO SU CHO DẦU NƯỚC

- Tính chất của cao su phụ thuộc vào hàm lượng acrylonnitril
trong cao su. Lượng acrylonitril càng cao thì tính kháng dầu và
dung môi càng cao.
- Kháng thời tiết và chịu khí ozone kém.
- Có tính đàn hồi cao.
- Chịu mài mòn cao nhưng với cường lực vừa phải.
- Thích hợp với các ứng dụng cho các vật liệu chịu dầu và dung
môi.
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) – Mobile: 0902.357.725 – 0166.900.5152
77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Web:  www.vankitzcongnghiep.com http://vankitzvagioangcongnghiep.com
E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
    Skype: muctieuchinhxac

GIOANG CAO SU EPDM CHO MẶT BÍCH, CAO SU TẤM EPDM MÀU TRẮNG

GIOANG CAO SU EPDM CHO MẶT BÍCH, CAO SU TẤM EPDM MÀU TRẮNG:  Đây là dạng tấm bán theo mét dài hoặc làm gioang

Kích thước :
+ Theo tiêu chuẩn : ANSI, Jis, DIN, BS…
* Dạng không lỗ bulông ( RF)
* Dạng có lỗ bulông ( FF)
+ Phi tiêu chuẩn : Theo yêu cầu khách hàng : Vành khăn, Oval, Elip, Manhole, Hình vuông…
1-Tên gọi:

 Cao su ethylene-Propylene

2-  Cấu trúc và tổng hợp

Khả năng kháng hóa chất, khả năng thích nghi trong điều kiện va đập khó chịu, và thích nghi với môi trường tiếp xúc với thực phẩm……
Cao su trắng dùng trong ngành thực phẩm.
Cao su EPDM có dãy nhiệt độ làm việc từ -50° C tới 120°/ 150° C (- 60° F tới 250°/ 300° F)
- EPDM lưu hóa bằng Peroxide (EPDM Peroxide cured):sử dụng trong môi trường nước nóng, hơi nước, rượu cồn, những loại xeton, những chất lỏng làm nguội động cơ, các axit hữu cơ và axit vô cơ.
 Không sử dụng trong môi trường tiếp xúc với các loại khoáng chất oils
- Color: White, Black
- Size: (1mm–30mm)T X (1.0m–1.4m)W X (10m–30m) L
- Tensile strength: 2MPA–7MPA
- Specific gravity: 1.5g/cm3 –1.6g/cm3
- Hardness: 55 Shore A — 85 Shore A
- Elongation: 250%–500
3- Ứng dụng
Cao su EPDM thường được sử dụng cho các sản phẩm làm kín trong sản xuất công nghiệp như các loại Joint nắp bồn, đệm làm kín, gasket cao su
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) – Mobile: 0902.357.725 – 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 Web:  www.vankitzcongnghiep.com http://vankitzvagioangcongnghiep.com
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

CAO SU NBR, GIOANG CAO SU CHỊU DẦU CHỊU NHIỆT

CAO SU NBR, GIOANG CAO SU CHỊU DẦU, GIOANG CAO SU CHỊU NHIỆT,GIOANG CAO SU LÀM KÍN MẶT BÍCH
1-Tên gọi: Acrylonitril Butadien Rubber (Commercial Nitrile Rubber), Cao Su Nbr
CAO SU NBR, GIOANG CAO SU CHỊU DẦU CHỊU NHIỆT : Nitrile rubber (NBR), also called (nitrile-butadiene rubber) an oil-resistant synthetic rubber produced from a copolymer of acrylonitrile and butadiene. Its main applications are in fuel hoses, gaskets, rollers, and other products in which oil resistance is required. In addition to its resistance to petroleum oils and aromatic hydrocarbons, NBR is highly resistant to mineral oils, vegetable oils, and many acids. It also has good elongation properties as well as adequate resilience, tensile and compression set.
Limitation: Because of its cost, this elastomer is not usually recommended for applications where oil resistance is not a major problem. Where oil resistance is required, the cost is more than justifiable. NITRILE RUBBER is generally attacked by Base, Strong acids, ozone, ketones, esters, aldehydes, chlorinated and nitro hydrocarbons
Cao su nitrile (NBR), còn được gọi là (nitrile-butadiene rubber) cao su tổng hợp chịu dầu, được sản xuất từ một chất đồng đẳng của acrylonitrile và butadien. Các ứng dụng chính của nó dùng trong ống dẫn nhiên liệu, các miếng đệm, con lăn, và các sản phẩm khác mà tính chịu dầu là yêu cầu cần thiết dối với vật liệu. Ngoài khả năng kháng dầu, dầu mỏ và hydrocarbon thơm, NBR còn có khả năng chống dầu khoáng, dầu thực vật, và nhiều axit. Nó cũng có tính chất kéo dãn dài tốt, cũng như khả năng phục hồi nguyên trạng đối với lực căng và lực nén.
Mặt hạn chế: Bởi vì chi phí cao, NBR không thường được sử dụng cho các ứng dụng không đòi hỏi vật liệu có tính kháng dầu. Khi tính chịu dầu là cần thiết, chi phí cho vật liệu sẽ là sự đúng đắn. Cao su nitrile thường bị hủy hoại bởi Sút, axit đậm đặc, ozone, xeton, este, andehit, Clo khử trùng và nitro hydrocarbon.
Trên thị trường được phân loại theo chỉ số của lực kéo dãn: 3mpa, 5mpa, 8mpa,v,v…..
2-Thông số kỹ thuật:
NBR – SBR, black – high grade
Độ cứng [Shore A]
65
Hiệu suất tuyệt vời cho các nhu cầu, sửa chửa cơ khí nhỏ
Tỷ trọng [g/cm]
approx. 1.45
Độ bền kéo[N/mm]
5
Độ giãn dài đứt [%]
200
Chịu Ozone
Không
Chịu thời tiết
không
Chịu dầu
Tốt
Chịu nhiên liêu
Tốt
Chịu Acide
Tốt
Độ bền
Trung bình
Chịu mài mòn
không
-Temperature range is -20°C to +110°C.
Nếu dùng cho lưu chất là dầu, nước nên dùng vật liệu là cao su nitril 296 (không dùng cho hơi, do nhiệt độ làm viêc của cao su ≤ 100oC.)
- Tính chất của cao su phụ thuộc vào hàm lượng acrylonnitril  trong cao su. Lượng acrylonitril càng cao thì tính kháng dầu và dung môi càng cao.
Kháng thời tiết và chịu khí ozone kém.
- Có tính đàn hồi cao.
‘- Chịu mài mòn cao nhưng với cường lực vừa phải.
- Thích hợp với các ứng dụng cho các vật liệu chịu dầu và dung môi.
GIOANG CAO SU NBR: Đây là dạng tấm bán theo mét dài hoặc làm gioang
Kích thước :
+ Theo tiêu chuẩn : ANSI, Jis, DIN, BS…
* Dạng không lỗ bulông ( RF)
* Dạng có lỗ bulông ( FF)
+ Phi tiêu chuẩn : Theo yêu cầu khách hàng : Vành khăn, Oval, Elip, Manhole, Hình vuông…
3-Ứng Dụng
Do có tính kháng dầu tốt, cao su nitrile được dùng rộng rãi trong các ứng dụng làm kín, các khớp nối trong các đường ống dẫn khí và hóa chất, bọc trục, băng chuyền, đệm lót …
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) – Mobile: 0902.357.725 – 0166.900.5152
77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Web:  www.vankitzcongnghiep.com http://vankitzvagioangcongnghiep.com
E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
    Skype: muctieuchinhxac

GIOANG CAO SU CR, CAO SU TẤM CR, CR RUBBER SHEET, CHLOROPRENE RUBBER

CR RUBBER SHEET, CHLOROPRENE RUBBER
1-Tên gọi: GIOANG CAO SU CR, CAO SU TẤM CR, CR RUBBER SHEET, CHLOROPRENE RUBBER
 2-  Cấu trúc và tổng hợp
cr.jpg
3- Tính chất
Technical data of CR Rubber Sheet
1. Color: black, opalescence, grey, red, green and
blue
- Thickness: from 1mm to 25mm
- Width: from 100mm to 2000mm
- Length: standard 1m, 5m, 10m
- Tensile strength: 3Mpa
- Working temperature(max) : 70ºC
- Specific gravity: 1.5+/-0.05g/cm3
- Hardness: 65+/-5 Shore A
- Elongation: 250%
-.Surface: smooth
- Khả năng chống cháy tốt, có khả năng tự tắt lửa
”- Có khả năng bám dính tốt.
”- Kháng thời tiết tốt.
”- Chịu dầu tốt trừ các chất thơm
4- Ứng Dụng
Các ứng dụng điển hình là: dây đai, băng tải, vỏ bọc dây điện, dây cáp, giày dép, các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt phù hợp, cán tráng lên vải , các sản phẩm có thể bơm hơi, ống cao su, ép đùn và nhiều ứng dụng khác.
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) – Mobile: 0902.357.725 – 0166.900.5152
77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Web:  www.vankitzcongnghiep.com http://vankitzvagioangcongnghiep.com
E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
    Skype: muctieuchinhxac

GIOANG CAO SU SILICONE CHO MẶT BÍCH, CAO SU SILICONE XỐP

CAO SU TẤM SILICONE, GIOANG CAO SU SILICONE CHO MẶT BÍCH, CAO SU SILICONE XỐP

1-  Cấu trúc và tổng hợp
 2- Tính chất
Cao su Silicone sử dụng trong Y tế và Thực Phẩm
Tấm silicone chịu nhiệt độ từ  -100 - 250 độ C
''- Cơ tính khá tốt trong khoảng nhiệt độ sử dụng.
''- Khoảng nhiệt độ sử dụng rộng và cao, độ ổn định nhiệt lớn.
''- Chịu thời tiết, khí ozone, và các tác nhân oxy hóa tốt.
''- Khó bám dính.
''- Chịu hóa chất tương đối tốt.
''- Cách điện tốt.
''- Không thấm nước.
''- Độ dẻo cao.
''- Ít độc hại.
3-Ứng dụng
Cao su silicone được dùng rộng rãi trong nhiều ứng dụng như trong dược phẩm, y khoa, dây điện và dây cáp, ô tô và không gian vũ trụ, những ứng dụng cần tính chất trơ rất tốt của silicone.
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

CAO SU TẤM SILICONE

CAO SU TẤM SILICONE
CAO SU TẤM SILICONE, GIOANG CAO SU SILICONE CHO MẶT BÍCH, CAO SU SILICONE XỐP
1-  Cấu trúc và tổng hợp
 2- Tính chất
Cao su Silicone sử dụng trong Y tế và Thực Phẩm
Tấm silicone chịu nhiệt độ từ  -100 – 250 độ C
”- Cơ tính khá tốt trong khoảng nhiệt độ sử dụng.
”- Khoảng nhiệt độ sử dụng rộng và cao, độ ổn định nhiệt lớn.
”- Chịu thời tiết, khí ozone, và các tác nhân oxy hóa tốt.
”- Khó bám dính.
”- Chịu hóa chất tương đối tốt.
”- Cách điện tốt.
”- Không thấm nước.
”- Độ dẻo cao.
”- Ít độc hại.
3-Ứng dụng
Cao su silicone được dùng rộng rãi trong nhiều ứng dụng như trong dược phẩm, y khoa, dây điện và dây cáp, ô tô và không gian vũ trụ, những ứng dụng cần tính chất trơ rất tốt của silicone.
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) – Mobile: 0902.357.725 – 0166.900.5152
77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Web:  www.vankitzcongnghiep.com http://vankitzvagioangcongnghiep.com
E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
    Skype: muctieuchinhxac

GIOANG TẤM BÌA KHÔNG AMIANG

GIOANG TẤM BÌA KHÔNG AMIANG

TEADIT NA-JOINTING SHEET                  
Application: Air brine, water, low, pressure team, organic and weak inorganic acids
Peak temperature: 440 degC                   
Constant temperature: 240 degC              
Peak pressure: 110bar degC                   
Constant working pressure: 50bar              
FIG    NA-1005    1.5Mx1.6M                  
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

GIOANG BÌA CHỊU NHIỆT LÀM KÍN MẶT BÍCH

GIOANG TẤM KHÔNG AIMANG, GIOANG BÌA CHỊU NHIỆT LÀM KÍN MẶT BÍCH


1-Tên gọi: Non-asbestos gasket Sheet 2-Thông số kỹ thuật:
Kích thước :
+ Theo tiêu chuẩn : ANSI, Jis, DIN, BS...
* Dạng không lỗ bulông ( RF)
* Dạng có lỗ bulông ( FF)
+ Phi tiêu chuẩn : Theo yêu cầu khách hàng : Vành khăn, Oval, Elip, Manhole, Hình vuông...
- Thông số kỹ thuật:
+ Nhiệt độ làm việc ( Working temperature ) : 200oC-550 oC
+ Áp suất: ( Max pressure) : 150bar
Với sợi non-abestos nếu chiều dày hơn 3mm sẽ dễ gãy
Môi trường làm việc: Hơi nước, hơi nóng, dầu đốt, gas, dầu, hóa chất…
Nhiệt độ, áp suất làm việc cao
- Với nhiều loại vật liệu khác nhau như: asbestos, non-asbestos, PTFE, graphite, reinforced graphite và các loại cao su tổng hợp..
3-Ứng Dụng
Dùng trong ngành nước, chịu dầu, hóa chất nhẹ, Dùng làm kín các khớp nối trong đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, dạng tấm sợi, cắt thành các sản phẩm cho máy móc thiết bị (non metal)
Thường làm joint giữa 2 mặt bích
Phù hợp cho nhiều nghành công nghiệp  với nhiều ứng dụng  khác nhau theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau (BS, ANSI, DIN, JIS)  hay phi tiêu chuẩn.
 
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac
 

Chủ Nhật, 21 tháng 7, 2013

DÂY TẾT CHÈN CHÌ CHO BƠM TY VAN

1-Tên gọi: Compression packing
DÂY TẾT CHÈN CHÌ CHO BƠM TY VAN

2-Thông số kỹ thuật:

PTFE packing:
 ''- Độ tinh khiết cao.
''- Chịu hóa chất khá tốt.
- Hệ số ma sát thấp do đó không cần sử dụng chất bôi trơn.
- PTFE packing mềm dai bền phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ tinh khiết cao, sạch, có độ chống ăn mòn cao như trong thực phẩm, dược phẩm,… với tốc độ trục quay chậm (tốc độ trục quay: 2m/s).
- Thông số kỹ thuật:
+ Nhiệt độ làm việc ( Max Working temperature ) : ''150->250

+ Áp Suất: 170Bar
* Arasele : thành phần chủ yếu là PTFE
arasel.jpg
- Dùng cho Ty van
- Nhiệt độ từ -50 đến 288oC
- Tiết diện vuông hoặc tròn, đường kính 3mm – 25mm, chiều dài 8m
Arasele packing
ara2.jpg
GRAPHITE paking:day tet chi.jpg
''- Có hệ số ma sát rất thấp và không làm hại trục quay
''- Có tính chịu nhiệt khá cao.
''- Có tính chịu hóa chất khá tốt.
''- Có độ dẻo cao.
''- Thích hợp với các ứng dụng chịu nhiệt độ cao và hóa chất.
''- Tốc độ trục tối đa: 20m/s.
 Thông số kỹ thuật:
* Liongraph : sợi chì + PTFE , màu đen

lion.png
lion1.png
Tốc độ quay kém hơn Arasele
* RibbonPak dùng cho steam nhiệt độ làm việc cao, tiết diện vuông hoặc tròn, chiều dài 1 cuộn 8m. thường dùng cho van
RibbonPak.png
RibbonPak 2.png
3 - Ứng Dụng
Dây tết chèn, dạng sợi dùng làm kín bơm, van, trục quay, nắp lò hơi, lò nấu
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

GIOANG CAO SU CHO DẦU NƯỚC

GIOANG CAO SU CHO DẦU NƯỚC

- Tính chất của cao su phụ thuộc vào hàm lượng acrylonnitril
  trong cao su. Lượng acrylonitril càng cao thì tính kháng dầu và
  dung môi càng cao.
- Kháng thời tiết và chịu khí ozone kém.
- Có tính đàn hồi cao.
- Chịu mài mòn cao nhưng với cường lực vừa phải.
- Thích hợp với các ứng dụng cho các vật liệu chịu dầu và dung
  môi.
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

GIOANG CAO SU EPDM CHO MẶT BÍCH, CAO SU TẤM EPDM MÀU TRẮNG

GIOANG CAO SU EPDM CHO MẶT BÍCH, CAO SU TẤM EPDM MÀU TRẮNG:  Đây là dạng tấm bán theo mét dài hoặc làm gioang

 

Kích thước :
+ Theo tiêu chuẩn : ANSI, Jis, DIN, BS...
* Dạng không lỗ bulông ( RF)
* Dạng có lỗ bulông ( FF)
+ Phi tiêu chuẩn : Theo yêu cầu khách hàng : Vành khăn, Oval, Elip, Manhole, Hình vuông...
1-Tên gọi:

 Cao su ethylene-Propylene

2-  Cấu trúc và tổng hợp

Khả năng kháng hóa chất, khả năng thích nghi trong điều kiện va đập khó chịu, và thích nghi với môi trường tiếp xúc với thực phẩm......
Cao su trắng dùng trong ngành thực phẩm.
Cao su EPDM có dãy nhiệt độ làm việc từ -50° C tới 120°/ 150° C (- 60° F tới 250°/ 300° F)
- EPDM lưu hóa bằng Peroxide (EPDM Peroxide cured):sử dụng trong môi trường nước nóng, hơi nước, rượu cồn, những loại xeton, những chất lỏng làm nguội động cơ, các axit hữu cơ và axit vô cơ.
 Không sử dụng trong môi trường tiếp xúc với các loại khoáng chất oils
- Color: White, Black
- Size: (1mm--30mm)T X (1.0m--1.4m)W X (10m--30m) L
- Tensile strength: 2MPA--7MPA
- Specific gravity: 1.5g/cm3 --1.6g/cm3
- Hardness: 55 Shore A -- 85 Shore A
- Elongation: 250%--500
3- Ứng dụng
Cao su EPDM thường được sử dụng cho các sản phẩm làm kín trong sản xuất công nghiệp như các loại Joint nắp bồn, đệm làm kín, gasket cao su
 
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac
 

CAO SU TẤM NBR, GIOANG CAO SU CHỊU DẦU NHIỆT

CAO SU TẤM NBR, GIOANG CAO SU CHỊU DẦU NHIỆT:
 Đây là dạng tấm bán theo mét dài hoặc làm gioang
 Kích thước :
+ Theo tiêu chuẩn : ANSI, Jis, DIN, BS...
* Dạng không lỗ bulông ( RF)
* Dạng có lỗ bulông ( FF)
+ Phi tiêu chuẩn : Theo yêu cầu khách hàng : Vành khăn, Oval, Elip, Manhole, Hình vuông...
 1-Tên gọi: Acrylonitril Butadien Rubber
   2-  Cấu trúc và tổng hợp
 3-Tính chất
 Tấm Cao Su NBR / NBR Rubber Sheet
 Cao su chịu dầu / Oil resistant rubber sheet
- Color: Black
- Size: (1mm--30mm)T X (1.0m--1.4m)W X (10m--30m) L
- Tensile strength: 2MPA--6MPA
- Specific gravity: 1.5g/cm3 --1.6g/cm3
- Hardness: 55 Shore A -- 85 Shore A
- Elongation: 250%--450%
 -Temperature range is -20°C to +110°C.
 - Gasket service with all types of oils and greases — mineral, silicone, vegetable, animal and synthetic — as well as hydrocarbon fuels and water/glycol-based hydraulic fluids.
 Nếu dùng cho lưu chất là dầu, nước nên dùng vật liệu là cao su nitril 296 (không dùng cho hơi, do nhiệt độ làm viêc của cao su ≤ 100oC.)
 - Tính chất của cao su phụ thuộc vào hàm lượng acrylonnitril  trong cao su. Lượng acrylonitril càng cao thì tính kháng dầu và dung môi càng cao.
 Kháng thời tiết và chịu khí ozone kém.
 - Có tính đàn hồi cao.
 ''- Chịu mài mòn cao nhưng với cường lực vừa phải.
 - Thích hợp với các ứng dụng cho các vật liệu chịu dầu và dung môi.
 4- Ứng dụng
Do có tính kháng dầu tốt, cao su nitrile được dùng rộng rãi trong các ứng dụng làm kín, các khớp nối trong các đường ống dẫn khí và hóa chất, bọc trục, băng chuyền, đệm lót …

Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

GIOANG CAO SU CR, CAO SU TẤM CR, CR RUBBER SHEET, CHLOROPRENE RUBBER

1-Tên gọi: GIOANG CAO SU CR, CAO SU TẤM CR, CR RUBBER SHEET, CHLOROPRENE RUBBER

 2-  Cấu trúc và tổng hợp
cr.jpg
3- Tính chất
Technical data of CR Rubber Sheet
1. Color: black, opalescence, grey, red, green and
blue
- Thickness: from 1mm to 25mm
- Width: from 100mm to 2000mm
- Length: standard 1m, 5m, 10m
- Tensile strength: 3Mpa
- Working temperature(max) : 70ºC
- Specific gravity: 1.5+/-0.05g/cm3
- Hardness: 65+/-5 Shore A
- Elongation: 250%
-.Surface: smooth
- Khả năng chống cháy tốt, có khả năng tự tắt lửa
''- Có khả năng bám dính tốt.
''- Kháng thời tiết tốt.
''- Chịu dầu tốt trừ các chất thơm
4- Ứng Dụng
Các ứng dụng điển hình là: dây đai, băng tải, vỏ bọc dây điện, dây cáp, giày dép, các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt phù hợp, cán tráng lên vải , các sản phẩm có thể bơm hơi, ống cao su, ép đùn và nhiều ứng dụng khác.
 
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac
 

CAO SU TẤM SILICONE, GIOANG CAO SU SILICONE CHO MẶT BÍCH, CAO SU SILICONE XỐP

CAO SU TẤM SILICONE, GIOANG CAO SU SILICONE CHO MẶT BÍCH, CAO SU SILICONE XỐP

1-  Cấu trúc và tổng hợp
 2- Tính chất
Cao su Silicone sử dụng trong Y tế và Thực Phẩm
Tấm silicone chịu nhiệt độ từ  -100 - 250 độ C
''- Cơ tính khá tốt trong khoảng nhiệt độ sử dụng.
''- Khoảng nhiệt độ sử dụng rộng và cao, độ ổn định nhiệt lớn.
''- Chịu thời tiết, khí ozone, và các tác nhân oxy hóa tốt.
''- Khó bám dính.
''- Chịu hóa chất tương đối tốt.
''- Cách điện tốt.
''- Không thấm nước.
''- Độ dẻo cao.
''- Ít độc hại.
3-Ứng dụng
Cao su silicone được dùng rộng rãi trong nhiều ứng dụng như trong dược phẩm, y khoa, dây điện và dây cáp, ô tô và không gian vũ trụ, những ứng dụng cần tính chất trơ rất tốt của silicone.
 
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac
 

GIOANG PTFE TEFLON GASKET, TEFLON TẤM, TEFLON CÂY, TEFLON SHEET, PTFE ROD

1-Tên gọi: Polytetrafluoroethylene

TEFLON CÂY VÀ TẤM, PTFE – SHEET, PTFE- ROD: Polytetrafluoroethylene (PTFE) shows a remarkable chemical resistance and it is insoluble in all known solvents. It is attacked only by molten alkali metals and by fluorine at high temperatures. PTFE is incombustible and may be used up to 260°C (300°C for short periods). PTFE's coefficient of friction is extremely low and it shows the effect of self lubrication. with constant mechanical properties which makes it particularly suitable for bearings, O-rings, stirring bars, hazardous materials bottle pourers, syringes, etc.
     Despite higher material costs compared to conventional, massproduced plastics, PTFE parts may well be the more cost-effective alternative. When used in critical applications, PTFE offers longer service life, higher reliability and improved functionality to give you a greater competitive edge in difficult markets.
     Polytetrafluoroethylene (PTFE) cho thấy một khả năng chịu hóa chất vượt trội và nó không hòa tan trong tất cả các dung môi được biết đến. Nó chỉ bị tấn công kim loại kiềm nóng chảy và flo ở nhiệt độ cao. PTFE không cháy và có thể được sử dụng lên đến: 260°C - 300°C. (trong thời gian ngắn). PTFE có hệ số ma sát rất thấp và thể hiện tính năng tự bôi trơn với đặc tính bền cơ học mà nó đặc biệt thích hợp cho vòng bi, O-ring, thanh khuấy, rót chai vật liệu nguy hiểm, ống tiêm, v,v…
     Mặc dù chi phí nguyên vật liệu cao hơn so với khối lượng nhựa thông thường. Thiết bị bằng PTFE cũng có thể là giải pháp thay thế hiệu quả chi phí. Khi được sử dụng trong các ứng dụng quan trọng, PTFE làm cho ứng dụng có độ bền, độ tin cậy cao hơn và chức năng được cải thiện sẽ giúp cho bạn có một lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
2- Đặc tính kỹ thuật chung::
Nhiệt độ tối đa: 572 ° F 300 ° C
Nhiệt độ tối thiểu: 392 ° F -200 ° C
Điểm nóng chảy: 626 ° F 330 ° C
Độ bền kéo: 6.240 psi
Độ cứng: R58
Trọng lượng riêng: 2,2
Kích thước :
+ Theo tiêu chuẩn : ANSI, Jis, DIN, BS...
* Dạng không lỗ bulông ( RF)
* Dạng có lỗ bulông ( FF)
+ Phi tiêu chuẩn : Theo yêu cầu khách hàng : Vành khăn, Oval, Elip, Manhole, Hình vuông...
- Thông số kỹ thuật:
+ Nhiệt độ làm việc ( Max Working temperature ) : '-270->260
+ Nhiệt độ nóng chảy:  327
3-Ứng Dụng
Dùng trong ngành thực phẩm, hóa chất...

Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

GIOANG CHÌ GRAPHITE CÓ LƯỚI INOX Ở GIỮA

GIOANG CHÌ CHỊU NHIỆT, GIOANG GRAPHITE, GIOANG CHÌ LÀM KÍN MẶT BÍCH, GIOANG CHÌ CHO NỒI HƠI, GIOANG LÁ THÉP CHỊU NHIỆT

1-Tên gọi: GIOANG CHÌ GRAPHITE CÓ LƯỚI INOX Ở GIỮA (Reinforced Graphite Sheet)
Reinforced graphite gasket are cut f-rom Expanded graphite sheet or Reinforced graphite sheet with metal reinforcement, Wrapped with metallic stripe in the inner and outer circle borderline. Keep the former excellent performances features excellent corrosion-resistance, high-and-low temperature resistance, good compression resilient and high intensity. Can be installed and disassembled conveniently. Graphite gasket can be used as sealing elements of pipe, valve, pump, pressure vessel, heat exchanger and condenser, etc.
Gioăng reinforced graphite tấm bìa graphite đươc gia cố thêm kim loại, Đường viền vòng trong và vong ngoài được bọc bằng dãy kim loại Giữ được nguyên vẹn tính năng tuyệt vời kháng ăn mòn, chịu nhiệt độ cao và thấp, nén tốt, đàn hồi và cường độ cao.Có thể được lắp đặt và tháo dở thuận tiện. Gasket Graphite có thể được sử dụng như yếu tố niêm phong của đường ống, van, máy bơm, bình chịu áp suất trao đổi nhiệt, bình ngưng,v,v...
 2-Thông số kỹ thuật: GIOANG CHÌ GRAPHITE CÓ LƯỚI INOX Ở GIỮA
Graphite sheet with flat  SS316, SS304 in-serted
Cốt thép tấm chì lõi inox bao gồm các tấm chì linh hoạt và tấm thép khác nhau như tanged, phẳng hoặc lưới. Nó có đặc tính của nhiệt ổn định, độ bền cao. Graphite Miếng đệm, tấm là một vật liệu lý tưởng của tất cả các loại miếng đệm graphite cốt thép, các miếng đệm động cơ nhiệt.
Length:
1500mm;1000mm;500mm,
Width: 1500mm;1000mm;500mm
Thickness:1.0 to 4.0mm

- Kích thước :
+ Theo tiêu chuẩn : ANSI, Jis, DIN, BS...
* Dạng không lỗ bulông ( RF)
* Dạng có lỗ bulông ( FF)
+ Phi tiêu chuẩn : Theo yêu cầu khách hàng : Vành khăn, Oval, Elip, Manhole, Hình vuông...

Nhiệt độ làm việc: -200 ~ 600 độ C
 Áp suất làm việc: 6,4 ~ 10.0MPa
3- Ứng dụng
- Là loại gasket đa năng được dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, độ cao, môi trường nhiệt tuần hoàn, rung hoặc môi trường chân không cao trong các nghành luyện kim, dầu khí, hay hóa chất.
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

 

GIOĂNG KIM LOẠI THÉP INOX CHỊU NHIỆT JAMES WALKER

1-Tên gọi:  GIOĂNG KIM LOẠI  THÉP INOX CHỊU NHIỆT (SPIRAL WOUND GASKET)  JAMES WALKER

2-Thông số kỹ thuật:
- SWG có thể được là từ nhiều loại vật liệu khác nhau như: - Lá thép (hoop): Stainless steel (304, 316, 321, 347,…), titan,   niken, hastelloy, đồng, nhôm,…
- Filler: Asbestos, PTFE, Expanded graphite, non asbestos,…
  - Inner, Outering: Thép carbon, thép không rỉ (304, 316 410,…)    monel, titan,….
Với nhiều loại tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS, KS,…
+ Nhiệt độ làm việc ( max Working temperature ) : 800oC
-    metal : ring joint
-    non metal : cut gasket
Thường làm joint giữa 2 mặt bích
-    metal sprial wound
GIOĂNG KIM LOẠI  THÉP INOX CHỊU NHIỆT (SPIRAL WOUND GASKET)  JAMES WALKER:
- Outer ring: carbon steel. Metal winding strip: 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG), Outer ring: SS316 & inner ring: SS316, SS304
-    Outer ring: carbon steel. Inner ring: 316 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
-    Spiral wound gaskets. Outer ring: 316 stainless steel. Inner ring: 316 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
-    Spiral wound gaskets. Outer ring: 304 stainless steel. Inner ring: 304 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
-    Outer ring: Vòng tròn phía ngoài cùng (có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Inner ring: Vòng tròn phía trong cùng ( có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Filler material: để làm kín 2 bề mặt kim loại
3- Ứng Dụng
-    Dùng làm kín các khớp nối trong đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, dùng để làm kín giữa 2 vật được nối bằng mặt bích
''- Là loại gasket đa năng được dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, độ cao, môi trường nhiệt tuần hoàn, rung hoặc môi trường chân không cao trong các nghành luyện kim, dầu khí, hay hóa chất.

GIOANG LÁ THÉP XOẮN 1 VÒNG

1-Tên gọi:  SPIRAL WOUND GASKET BASIC SEALING ELEMENT GIOANG LÁ THÉP XOẮN 1 VÒNG

LGI-SWG-RIR (Basic Sealing element)
2-Thông số kỹ thuật:
Đây là gioăng vòng xoắn cơ bản với phần làm kín. Một số lớp hình thành bởi dãy kim loại hình “V” liên tục được quấn xoắn với các dãy đệm mềm xen kẽ. Cấu trúc "V" làm cho miếng đệm hoạt động như một lò xo và độ sâu được kiểm soát cẩn thận làm cho các yếu tố làm kín có đặc điểm nén và hồi phục tốt nhất. Để nâng cao hơn nữa tính chất cơ học, đặc tính làm kín của gioăng, thông thường một vài lớp kim loại được tạo nên, hình thành vòng đường kính bên trong và bên ngoài. Phù hợp cho các ứng dụng với môi trường, áp lực và nhiệt độ. Mặt bích có gờ và rảnh (Tongue and groove flanges) sử dụng thích hợp nhất đối với loại gioăng này. Tham khảo số liệu tại
Vật liệu: Lớp làm kín : Graphite, PTFE, Ceramic.../SS316, SS304,...
Nhiệt độ tối đa : 500ºC.
Áp suất tối đa >400 bar
3- Ứng Dụng
-    Dùng làm kín các khớp nối trong đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, dùng để làm kín giữa 2 vật được nối bằng mặt bích
''- Là loại gasket đa năng được dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, độ cao, môi trường nhiệt tuần hoàn, rung hoặc môi trường chân không cao trong các nghành luyện kim, dầu khí, hay hóa chất.

Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

VÒNG RING LÀM KÍN MẶT BÍCH OCTANGONAL

VÒNG RING LÀM KÍN MẶT BÍCH OCTANGONAL, VẬT LIỆU SOFT IRON, VÒNG RING OCTANGONAL, RING JOINT OCTAG S.IRON, VÒN RING JAMES WALKER

- metal : ring joint
- non metal : cut gasket
Thường làm joint giữa 2 mặt bích 
- metal sprial wound

VÒNG RING LÀM KÍN MẶT BÍCH OCTANGONAL: thường use cho mặt bích RTJ (có rãnh), theo tiêu chuẩn mặt bích JIS, ANSI, PN…thường use loại có chiều dày 3.2mm và 4.5mm

được Sản xuất bằng nhiều loại vật liệu khác nhau như thép mềm, thép không rỉ, đồng thau, nhôm, titan,.. Với nhiều hình dáng và kích thước khác nhau.
JAMES WALKER RING TYPE JOINT   
Type: Octangonal         
ASME CLASS 900#   
FIG     RJ OCTAG S.IRON PLTD

Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

 

GIOANG LÁ THÉP XOẮN INOX

GIOANG LÁ THÉP INOX TIÊU CHUẨN B16.20, GIOANG THÉP XOÁN INOX 316 304, GIOĂNG KIM LOẠI CHỊU NHIỆT CAO

 - Là loại gasket đa năng được dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt
  độ cao, môi trường nhiệt tuần hoàn, rung hoặc môi trường chân
  không cao trong các nghành luyện kim, dầu khí, hay hóa chất.
- SWG có thể được là từ nhiều loại vật liệu khác nhau như:
  - Lá thép (hoop): Stainless steel (304, 316, 321, 347,…), titan,
    niken, hastelloy, đồng, nhôm,…
  - Filler: Asbestos, PTFE, Expanded graphite, non asbestos,…
  - Inner, Outering: Thép carbon, thép không rỉ (304, 316 410,…)
    monel, titan,….
  - Với nhiều loại tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS, KS,…
 - Với nhiều loại vật liệu khác nhau như: asbestos, non-asbestos,
  PTFE, graphite, reinforced graphite và các loại cao su tổng hợp..
- Phù hợp cho nhiều nghành công nghiệp  với nhiều ứng dụng
  khác nhau theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau (BS, ANSI, DIN, JIS)
  hay phi tiêu chuẩn.
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

GIOANG 3 VÒNG INOX GIỮA CHÌ TRONG INOX

1-Tên gọi:  SPIRAL WOUND GASKET OUTER RING: SS316, SS304& INNER RING: SS316, SS304

2-Thông số kỹ thuật:
Gioăng Vòng xoắn có khả năng phục hồi dưới tác động của sự dao động lực nén gây ra bởi quá trình áp suất và nhiệt độ của chất lỏng thay đổi, làm cho mặt tiếp xúc của mặt bích bị biến dạng, mặt bích bị xoay, bu lông  bị dãn và biến dạng. Các yếu tố làm kín của gioăng bao gồm một dải kim loại được tạo hình trước quấn với một lớp mềm hơn, nên vật liệu làm kín bị nén nhiều hơn trong đó, bởi quá trình nén, làm tăng độ rắn và các dòng vật liệu lấp đầy sự không hoàn hảo trên các bề mặt của mặt bích khi được gắn vào. Các dải kim loại giữ lớp làm kín làm cho gioăng có khả năng đề kháng và phục hồi cơ khí. Loại gioăng chịu áp suất cao được thiêt kế cho măt bích raised face và flat face
Outer ring: inox 316. Metal winding strip: 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG), Outer ring: carbon steel & inner ring: SS316, SS304
Outer ring: Vòng tròn phía ngoài cùng (có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Inner ring: Vòng tròn phía trong cùng ( có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Filler material: để làm kín 2 bề mặt kim loại
Vật liệu: Lớp làm kín : Graphite, PTFE.../SS316L, 304.....
 Vòng ngoài : SS316, 304,....
 Vòng trong : SS316, 304,...
 Nhiệt độ tối đa : 450ºC. (nhiệt độ cơ sở của vật liệu Graphite, trong điều kiện bỉnh thường)
3- Ứng Dụng
-    Dùng làm kín các khớp nối trong đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, dùng để làm kín giữa 2 vật được nối bằng mặt bích
'- Là loại gasket đa năng được dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, độ cao, môi trường nhiệt tuần hoàn, rung hoặc môi trường chân không cao trong các nghành luyện kim, dầu khí, hay hóa chất.
Công Ty TNHH LêBan
Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac