Thứ Bảy, 8 tháng 12, 2012

LỌC Y DÙNG CHO HƠI NÓNG 20BAR YOSHITAKE


YOSHITAKE DUCTILE IRON STRAINER, JIS 10K FF FLANGED ENDS.                      
Application: Steam, Air, Water, Oil, Non-Corrosive Fluids                      
Max Pressure-Temperature: 20kgf/cm2 @ 220deg. C                      
Screen: Stainless Steel (80 mesh as standard)      
                Model:    SY-40EN      
Công Dụng Lọc Y dùng để tách cặn bẩn ra khoải hệ thống đường ống      


 Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac
 


VAN ĐIỆN TỪ HƠI NÓNG DP-10 YOSHITAKE

Van Solenoid (Solenoid valve): đóng, mở van bằng nam châm điện, mô tơ hay điều khiển bằng khí nén.

1- Tên gọi:
van điện từ nối ren cho nước, hơi, xăng, khí, gas, nước hiệu yoshitake, dp-10
van điện từ điều khiển điện xoay chiều cho khí lắp ren, nối bích, dp-10
van điện từ dùng cho khí, nối ren, nối bích của yoshitake, dp-10
van điện từ điều khiển điện một chiều dùng cho nước nối ren
van điện từ hiệu yoshitake chuyên cho dầu, cho khí, cho hơi nóng, cho nước, dp-10
van điện từ điều khiển dòng điện xoay chiều 220V hơi nóng, cho nước, khí, dầu, hiệu yoshitake, DP-10
van điện từ, soleniod valve cho hơi nóng, nước, dầu của nhật, DP-10, hiệu yoshitake

2- Thông số kỹ thuật
YOSHITAKE BRONZE SOLENOID VALVE (PISTON TYPE), SCREWED ENDS.
Application: Steam, Air, Water, Oil (Viscosity: 20cSt or less)
Max. Pressure: 10kgf/cm2
Min Working Differential Pressure: 0.5 kgf/cm2.
Max Temperature: 180deg. C
Operation: Normally closed.
Model: DP-10
3- Ứng dụng
Dùng để tự động hoá quá trình sản xuất



Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac
 

VAN BI TAY GẠT ĐỒNG HÃNG KITZ SZA


Kitz sản xuất hàng loạt van bi bằng đồng trong xưởng đúc, phù hợp với nhu cầu sử dụng. Xem catalogue  để biết thêm chi tiết


KITZ BRASS BALL VALVE, BS21 THREADED ENDS                      
Class 600, Reduced Bore, One-piece body, Blowout-proof Stem.                      
Body:         Forged Brass               
Ball:        Forged Brass with Cr plating              
Stem:         K-Metal              
Ball Seat:         Reinforced PTFE              
600psi. Water, Oil, Gas                      
150psi Water, Oil, Gas 150 Deg.C                      
Manufactured in Thailand                      
    FIG.    TK              
KITZ FULL PORT, TWO-PIECE BRASS BALL VALVE, THREADED ENDS.                      
Body, Body Cap, Ball: Forged Brass                      
Stem: Brass Rod; Ball Seat: PTFE                      
150psi Saturated Steam                      
600psi Cold Water, Oil, Gas                      
    FIG.    SZA      
KITZ BRONZE 3-WAY BALL VALVE- L. PORT-THREADED ENDS                  
400psi. Water Oil Gas                  
100psi Water Oil Gas 150 Deg.C                  
    FIG.    TN
1-Tên gọi      
Van bi tay gạt đồng lắp ren hiệu Kitz, van một chiều hơi đồng lăp ren hiệu Kitz, van bi dùng cho điều khiển khí nén, van bướm được điều khiển khí nén hiệu Kitz, van bi đồng lắp ren hiệu Kitz, van hiệu Kitz chính hãng phân phối tại việt Nam , van bi đồng thau, tay gạt màu vàng, lắp ren, bằng đồng hiệu kitz, SZA, TN, van đồng lắp ren, van hơi nóng, van Kitz


Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac
 

GIOANG KHONG AMIANG


gioăng tấm đệm không amiang, day chèn, dây tết Chèn

gioang tấm không amiang, gioang lá thép, gioang chì, gioang tấm

gioang tấm, gioang bìa mặt bích không amiang |

gioang tấm không amiăng: NA-1005, NA-1122, NA-1100 của Teadit

gioang tấm(không amiang), gioang cao su

gioang tấm gasket-jointing sheet gasket, tấm bìa không amiăng

doang amiang, gioang cao su chịu nhiệt, Non-asbestos gasket Sheet


1-Tên gọi: Non-asbestos gasket Sheet

2-Thông số kỹ thuật:

TEADIT NA-JOINTING SHEET
Application: petroleum derivatives, water, saturated team, solvents, gases, and chemical products ingeneral
Peak temperature: 550 degC
Constant temperature: 430 degC
Peak pressure: 150bar degC
Constant working pressure: 102bar

Kích thước :
+ Theo tiêu chuẩn : ANSI, Jis, DIN, BS...
* Dạng không lỗ bulông ( RF)
* Dạng có lỗ bulông ( FF)
+ Phi tiêu chuẩn : Theo yêu cầu khách hàng : Vành khăn, Oval, Elip, Manhole, Hình vuông...

- Thông số kỹ thuật:
+ Nhiệt độ làm việc ( Working temperature ) : 200oC-550 oC
+ Áp suất: ( Max pressure) : 150bar

Với sợi non-abestos nếu chiều dày hơn 3mm sẽ dễ gãy

Môi trường làm việc: Hơi nước, hơi nóng, dầu đốt, gas, dầu, hóa chất…

Nhiệt độ, áp suất làm việc cao

- Với nhiều loại vật liệu khác nhau như: asbestos, non-asbestos, PTFE, graphite, reinforced graphite và các loại cao su tổng hợp..

3-Ứng Dụng

Dùng trong ngành nước, chịu dầu, hóa chất nhẹ, Dùng làm kín các khớp nối trong đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, dạng tấm sợi, cắt thành các sản phẩm cho máy móc thiết bị (non metal)

Thường làm joint giữa 2 mặt bích

Phù hợp cho nhiều nghành công nghiệp với nhiều ứng dụng khác nhau theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau (BS, ANSI, DIN, JIS) hay phi tiêu chuẩn.



Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac
 

GIOANG LÁ THÉP KIM LOẠI



1- Tên gọi:
Spiral wound gaskets
2- Thông số kỹ thuật
1-Tên gọi: Spiral wound gasket
2-Thông số kỹ thuật:
- SWG có thể được là từ nhiều loại vật liệu khác nhau như: - Lá thép (hoop): Stainless steel (304, 316, 321, 347,…), titan, niken, hastelloy, đồng, nhôm,…
- Filler: Asbestos, PTFE, Expanded graphite, non asbestos,…
- Inner, Outering: Thép carbon, thép không rỉ (304, 316 410,…) monel, titan,….
Với nhiều loại tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS, KS,…
+ Nhiệt độ làm việc ( max Working temperature ) : 800oC
- metal : ring joint
- non metal : cut gasket
Thường làm joint giữa 2 mặt bích
- metal sprial wound
- Outer ring: carbon steel. Metal winding strip: 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG), Outer ring: SS316 & inner ring: SS316, SS304
- Outer ring: carbon steel. Inner ring: 316 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
- Spiral wound gaskets. Outer ring: 316 stainless steel. Inner ring: 316 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
- Spiral wound gaskets. Outer ring: 304 stainless steel. Inner ring: 304 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
- Outer ring: Vòng tròn phía ngoài cùng (có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Inner ring: Vòng tròn phía trong cùng ( có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Filler material: để làm kín 2 bề mặt kim loại
3- Ứng dụng
- Dùng làm kín các khớp nối trong đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, dùng để làm kín giữa 2 vật được nối bằng mặt bích
''- Là loại gasket đa năng được dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, độ cao, môi trường nhiệt tuần hoàn, rung hoặc môi trường chân không cao trong các nghành luyện kim, dầu khí, hay hóa chất.
Rất mong được phục vụ quý khách hàng nhiều hơn trong lĩnh vực này, để được biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ theo địa chỉ :


Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac