Thứ Bảy, 8 tháng 9, 2012

VAN TÁCH NƯỚC (DRAIN SEPARATOR) CHO STEAM, AIR YOSHITAKE


Tự động xả hơi nước ngưng tụ trên các thiết bị trên hệ thống khí hay hơi nóng, dung để sấy khô hay dẫn nguồn khí nóng hay hơi nóng cấp cho hệ thống khác


1-     Tên gọi:

van tách nước, drain separator cho hơi nóng

van tách nước, drain separator cho khí

drain separator products, yoshitake, ds-1, ds-2 dùng cho hơi nóng, nước, dầu

van tách nước, van tach nuoc, van tách nước ngưng

van tách nước (drain separator) cho steam, air

van tách nước lắp bích, van tach nuoc lap bich

2-  Thông số kỹ thuật     
YOSHITAKE DRAIN SEPARATOR, JIS 20K FLANGED ENDS.      
Application:         Steam, Air.
Max P - T:        20kgf/cm2 @ 220 Deg.C   (AIR 10KGF/CM2)
Body, Receiver:         Ductile Iron
Nozzle:         Cast iron
    Model:     DS-2
3- Ứng dụng
Dùng để xả hơi nước ngưng tụ có lẫn trong hơi nóng và khí
Rất mong được phục vụ quý khách hàng nhiều hơn trong lĩnh vực này, để được biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ theo địa chỉ :


 Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

Thứ Năm, 6 tháng 9, 2012

GIOANG KIM LOẠI GASKET CHỊU NHIỆT



spiral wound gasket, non-metalic sheet gasket, copression packing james walker, gioăng 2 vòng, vòng ngoài bằng thép vòng trong bằng chì, gioăng 3 vòng, vòng ngoài bằng inox, vòng giữa bằng chì, vòng trong bằng inox, gasket 2 vòng bằng thép và graphite class150, class300, class600, class900, jis10k , gasket 3 vòng bằng inox, thép và graphite class150, class300, class600, class900, gioăng chì, gioăng tấm, gioăng lá thép, gioăng áp lực cao, gioăng 3 vòng SG/IR-316/CS, Spiral Wound Gasket ( vòng đệm kim loại ), : Spiral Wound Gasket, Octagonal Gasket, Oval Gasket,Ring Joint gasket, vật liệu làm kín, Oring, V-ring, Oil seal, Spiral wound gasket, vòng đệm kim loại các loại, gioang kim loại, roong chì, ron không aimang, Spiral wound gasket hiệu James Walker , Spiral Wound Gasket, vòng đệm kim loại
1-Tên gọi: Spiral wound gasket
2-Thông số kỹ thuật:
- SWG có thể được là từ nhiều loại vật liệu khác nhau như: - Lá thép (hoop): Stainless steel (304, 316, 321, 347,…), titan,   niken, hastelloy, đồng, nhôm,…
- Filler: Asbestos, PTFE, Expanded graphite, non asbestos,…
  - Inner, Outering: Thép carbon, thép không rỉ (304, 316 410,…)    monel, titan,….
Với nhiều loại tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS, KS,…
+ Nhiệt độ làm việc ( max Working temperature ) : 800oC
-    metal : ring joint
-    non metal : cut gasket
Thường làm joint giữa 2 mặt bích
-    metal sprial wound
-    ring joint : thường use cho mặt bích RTJ (có rãnh), theo tiêu chuẩn mặt bích JIS, ANSI, PN…thường use loại có chiều dày 3.2mm và 4.5mm
được Sản xuất bằng nhiều loại vật liệu khác nhau như thép mềm, thép không rỉ, đồng thau, nhôm, titan,.. Với nhiều hình dáng và kích thước khác nhau.

Spiral wound gaskets:
- Outer ring: carbon steel. Metal winding strip: 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG), Outer ring: SS316 & inner ring: SS316, SS304
-    Outer ring: carbon steel. Inner ring: 316 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
-    Spiral wound gaskets. Outer ring: 316 stainless steel. Inner ring: 316 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
-    Spiral wound gaskets. Outer ring: 304 stainless steel. Inner ring: 304 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
-    Outer ring: Vòng tròn phía ngoài cùng (có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Inner ring: Vòng tròn phía trong cùng ( có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Filler material: để làm kín 2 bề mặt kim loại
3- Ứng Dụng
-    Dùng làm kín các khớp nối trong đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, dùng để làm kín giữa 2 vật được nối bằng mặt bích
''- Là loại gasket đa năng được dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, độ cao, môi trường nhiệt tuần hoàn, rung hoặc môi trường chân không cao trong các nghành luyện kim, dầu khí, hay hóa chất.


Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac



VAN GIẢM ÁP HƠI NÓNG YOSHITAKE

 Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac

Van giảm áp (pressure reducing valve): giữ áp suất đã giảm cho đầu ra ổn định và tránh được những dao động của áp suất đầu vào.
1-     Tên gọi:
Van Giảm áp dùng cho hơi Nóng của Yoshitake
Van Giảm Áp Dùng cho Hơi Nóng GP-2000
Van Giảm Áp Dùng Cho Hơi Nóng GP-1000
Van Giảm Áp Dùng Cho Hơi Nóng GD-30
Van giảm áp (Pressure Reducing Valve) cho hơi nóng
Van giảm áp hơi nóng Yoshitake JIS 20K
van an toàn, van giảm áp dùng cho hơi nóng của Yoshitake, Nhật
van giảm áp hơi nóng (steam pressure reducing valve)
Van giảm áp hơi nối ren, Van giảm áp hơi nối bích
van giảm áp cho hơi, Van giảm áp nồi hơi
Van hơi, Van giảm áp, Van giảm áp nước, Van giảm áp hơi nước
Cung cấp van hơi, Van giảm áp hơi, Van an toàn hơi
Van giảm áp , dùng cho hơi, lắp bích, hiệu van YOSHITAKE
Van giảm áp Nhật Bản cho nồi hơi, lò hơi áp suất vào 10 - 20 kgf/cm2
Van giảm áp, dùng cho hơi, khí nén, lắp ren, hiệu YOSHITAKE
van giảm áp của Yoshitake dùng cho đường hơi
Van giảm áp cho nồi hơi, lò hơi, hệ thống hơi Yoshitake
Van giảm áp , dùng cho hơi, lắp bích, hiệu van YOSHITAKE : GP-1000
Van Giảm Áp Cho Nước, Van Giảm Áp Cho Hơi,
van giảm áp cho nước của Yoshitake, GD-200
2-  Thông số kỹ thuật
YOSHITAKE DUCTILE IRON PRESSURE REDUCING VALVE, JIS 20K RF FLANGED ENDS                          
Application:         Steam                  
Inlet Pressure:         1 - 20kgf/cm2                  
Outlet Pressure:         1.0 - 14kgf/cm2 (Spring B)                   
Max Temperature:         220 deg. C                  
Main valve & Seat:         Stainless Steel                  
Pilot valve & Seat:         Stainless Steel                  
Diaphragm:         Stainless Steel                  
    Model:    GP-2000                  
YOSHITAKE DUCTILE IRON PRESSURE REDUCING VALVE, JIS 1Ù0K RF FLANGED ENDS                          
Application:         Steam                  
Inlet Pressure:         10Kgf/cm2                  
Reduced Pressure:         0.5 to 9kfg/cm2                  
Max Temperature:         220Deg.C                  
Main valve & Seat:         Stainless steel                  
Piston & Cylinder:         Cast Bronze or Brass                  
    Model:    GP-1000                  
YOSHITAKE DUCTILE IRON PRESSURE REDUCING VALVE, PN25 FLANGED ENDS                          
Application:         Steam                  
Inlet Pressure:         16Kgf/cm2                  
Reduced Pressure:         0.5 to 14kfg/cm2                  
Max Temperature:         220Deg.C                  
Main valve & Seat:         Stainless steel                  
Piston & Cylinder:         Stainless steel                  
    Model:    GP-1000EN                  
YOSHITAKE PRESSURE REDUCING VALVE, SCREWED ENDS.                          
Application:         Water.                  
Inlet Pressure:         2 - 16 kgf/cm2                  
Reduced Pressure:         0.5 - 5.5 kgf/cm2                  
Max temperature:         80 deg.C                  
Material: Body - Cast Bronze, Valve - Cast Bronze/Brass, Valve Seat: Stainless Steel                          
Model:    GD-24                      
YOSHITAKE PRESSURE REDUCING VALVE, THREADED ENDS                      
Body:        Cast bronze              
Valve & Seat, Valve Stem: Stainless steel                      
Bellows:        Phosphor Bronze              
Application:        Steam, Air,Non-Corrosive Gases              
Inlet Pressure:         17kgf/cm2              
Reduced Pressure:         0.2 to 10 kgf/cm2 (Spring A, B or C)              
Max Temp:         210 Deg.C              
    Model:    GD-30              
YOSHITAKE PRESSURE REDUCING VALVE, THREADED ENDS                      
Body:        Ductile Cast Iron              
Valve & Seat, Valve Stem: Stainless steel                      
Bellows:        Phosphor Bronze              
Application:        Steam              
Inlet Pressure:         20kgf/cm2              
Reduced Pressure:         0.2 to 10 kgf/cm2 (Spring A, B or C)              
Max Temp:         210 Deg.C              
    Model:    GD-45P            
3- Ứng dụng
Dùng điều chỉnh áp lực đầu ra
Đa số hàng đang có sẵn tại kho VanKin, Q.1, HCM.
Với gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chúng tôi tự tin có thể đáp ứng hầu hết các nhu cầu của quý công ty. Với phương châm giao hàng tận nơi và chế độ bảo hành tốt nhất từ nhà sản xuất chúng tôi tin rằng sẽ mang đến cho quý công ty những sản phẩm có chất lượng cao nhất và chi phí giá hàng rẻ nhất so với các công ty khác.
Rất mong được phục vụ quý khách hàng nhiều hơn trong lĩnh vực này, để được biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ theo địa chỉ :