Thứ Năm, 6 tháng 9, 2012

GIOANG KIM LOẠI GASKET CHỊU NHIỆT



spiral wound gasket, non-metalic sheet gasket, copression packing james walker, gioăng 2 vòng, vòng ngoài bằng thép vòng trong bằng chì, gioăng 3 vòng, vòng ngoài bằng inox, vòng giữa bằng chì, vòng trong bằng inox, gasket 2 vòng bằng thép và graphite class150, class300, class600, class900, jis10k , gasket 3 vòng bằng inox, thép và graphite class150, class300, class600, class900, gioăng chì, gioăng tấm, gioăng lá thép, gioăng áp lực cao, gioăng 3 vòng SG/IR-316/CS, Spiral Wound Gasket ( vòng đệm kim loại ), : Spiral Wound Gasket, Octagonal Gasket, Oval Gasket,Ring Joint gasket, vật liệu làm kín, Oring, V-ring, Oil seal, Spiral wound gasket, vòng đệm kim loại các loại, gioang kim loại, roong chì, ron không aimang, Spiral wound gasket hiệu James Walker , Spiral Wound Gasket, vòng đệm kim loại
1-Tên gọi: Spiral wound gasket
2-Thông số kỹ thuật:
- SWG có thể được là từ nhiều loại vật liệu khác nhau như: - Lá thép (hoop): Stainless steel (304, 316, 321, 347,…), titan,   niken, hastelloy, đồng, nhôm,…
- Filler: Asbestos, PTFE, Expanded graphite, non asbestos,…
  - Inner, Outering: Thép carbon, thép không rỉ (304, 316 410,…)    monel, titan,….
Với nhiều loại tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS, KS,…
+ Nhiệt độ làm việc ( max Working temperature ) : 800oC
-    metal : ring joint
-    non metal : cut gasket
Thường làm joint giữa 2 mặt bích
-    metal sprial wound
-    ring joint : thường use cho mặt bích RTJ (có rãnh), theo tiêu chuẩn mặt bích JIS, ANSI, PN…thường use loại có chiều dày 3.2mm và 4.5mm
được Sản xuất bằng nhiều loại vật liệu khác nhau như thép mềm, thép không rỉ, đồng thau, nhôm, titan,.. Với nhiều hình dáng và kích thước khác nhau.

Spiral wound gaskets:
- Outer ring: carbon steel. Metal winding strip: 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG), Outer ring: SS316 & inner ring: SS316, SS304
-    Outer ring: carbon steel. Inner ring: 316 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
-    Spiral wound gaskets. Outer ring: 316 stainless steel. Inner ring: 316 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
-    Spiral wound gaskets. Outer ring: 304 stainless steel. Inner ring: 304 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
-    Outer ring: Vòng tròn phía ngoài cùng (có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Inner ring: Vòng tròn phía trong cùng ( có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Filler material: để làm kín 2 bề mặt kim loại
3- Ứng Dụng
-    Dùng làm kín các khớp nối trong đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, dùng để làm kín giữa 2 vật được nối bằng mặt bích
''- Là loại gasket đa năng được dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, độ cao, môi trường nhiệt tuần hoàn, rung hoặc môi trường chân không cao trong các nghành luyện kim, dầu khí, hay hóa chất.


Phan Thanh Tùng (Sales Engineer) - Mobile: 0902.357.725 - 0166.900.5152
 77-79 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
 E-mail: vankitzcongnghiep@gmail.com, Yahoo:  tuonglaimuonmau
     Skype: muctieuchinhxac



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét